VIETNAMESE
siết cơ
căng cơ
ENGLISH
flex
/flɛks/
tense, tighten
“Siết cơ” là hành động làm chặt hoặc căng các cơ.
Ví dụ
1.
Anh ấy siết cơ trước khi thi đấu.
He flexed his muscles before the competition.
2.
Cô ấy siết cơ tay để thể hiện sức mạnh.
She flexed her arms to show her strength.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flex khi nói hoặc viết nhé!
Flex muscles - Siết hoặc căng cơ
Ví dụ:
He flexed his muscles before starting the workout.
(Anh ấy siết cơ trước khi bắt đầu buổi tập.)
Flex arms - Căng cơ tay để thể hiện sức mạnh
Ví dụ:
She flexed her arms to show her strength.
(Cô ấy siết cơ tay để thể hiện sức mạnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết