VIETNAMESE

Seoul

Thành phố Seoul, Thủ đô Hàn Quốc, xê un

word

ENGLISH

Seoul

  
NOUN

/soʊl/

Capital of South Korea

“Seoul” là thủ đô của Hàn Quốc, một trong những thành phố phát triển nhất châu Á.

Ví dụ

1.

Seoul nổi tiếng với cuộc sống về đêm sôi động.

Seoul is famous for its vibrant nightlife.

2.

Họ đến thăm Seoul vào mùa hoa anh đào.

They visited Seoul during cherry blossom season.

Ghi chú

Từ Seoul là một từ vựng thuộc lĩnh vực đô thị – phát triển kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Urban innovation – Đổi mới đô thị Ví dụ: Urban innovation drives creative solutions in city planning and smart infrastructure. (Đổi mới đô thị thúc đẩy các giải pháp sáng tạo trong quy hoạch thành phố và hạ tầng thông minh.) check Cultural metropolis – Thành phố văn hóa Ví dụ: A cultural metropolis blends traditional heritage with modern lifestyles and creative industries. (Một thành phố văn hóa kết hợp di sản truyền thống với phong cách sống hiện đại và ngành công nghiệp sáng tạo.) check Technological hub – Trung tâm công nghệ Ví dụ: As a technological hub, Seoul is at the forefront of digital innovation and advanced communication systems. (Là một trung tâm công nghệ, Seoul đi đầu trong đổi mới số và các hệ thống giao tiếp tiên tiến.)