VIETNAMESE

sáng sớm

buổi sáng sớm, tảng sáng, sớm mai

word

ENGLISH

early morning

  
NOUN

/ˈɜːli ˈmɔːnɪŋ/

crack of dawn, daybreak, first light

Sáng sớm là thời điểm đầu buổi sáng, khi mặt trời vừa mọc.

Ví dụ

1.

Họ bắt đầu làm việc từ sáng sớm.

They start work early morning.

2.

Không khí trong lành nhất vào sáng sớm.

The air is freshest in the early morning.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ early morning khi nói hoặc viết nhé!

checkEarly morning hours - Những giờ sáng sớm Ví dụ: The birds start singing in the early morning hours. (Chim chóc bắt đầu hót vào những giờ sáng sớm.)

check Early morning workout - Tập thể dục buổi sáng sớm Ví dụ: I like to go for an early morning workout. (Tôi thích đi tập thể dục vào buổi sáng sớm.)

checkEarly morning flight - Chuyến bay sáng sớm Ví dụ: I have an early morning flight to catch. (Tôi có một chuyến bay sáng sớm để bắt.)