VIETNAMESE
sàn nhựa
ENGLISH
plastic floor
/ˈplæstɪk flɔr/
Sàn nhựa là một loại vật liệu lát sàn mới có khả năng thay thế các loại sàn truyền thống như sàn bê tông, sàn gạch men, sàn gỗ.
Ví dụ
1.
Các học sinh ngồi thành vòng tròn trên sàn nhựa.
The students sit in a circle on the plastic floor.
2.
Sàn nhựa ngổn ngang những lon thức ăn hoen gỉ.
The plastic floor was littered with rusty food cans.
Ghi chú
Một số các loại vật liệu khác:
- gạch: brick
- xi măng: cement
- bê tông: concrete
- thuỷ tinh: glass
- sỏi: gravel
- đá hoa cương: marble
- kim loại: metal
- cát: sand
- ngói: slate
- gỗ: wood
- bạc: silver
- vàng: gold
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết