VIETNAMESE

sàn nhựa

ENGLISH

plastic floor

  
NOUN

/ˈplæstɪk flɔr/

Sàn nhựa là một loại vật liệu lát sàn mới có khả năng thay thế các loại sàn truyền thống như sàn bê tông, sàn gạch men, sàn gỗ.

Ví dụ

1.

Các học sinh ngồi thành vòng tròn trên sàn nhựa.

The students sit in a circle on the plastic floor.

2.

Sàn nhựa ngổn ngang những lon thức ăn hoen gỉ.

The plastic floor was littered with rusty food cans.

Ghi chú

Phân biệt floor, groundstorey:

- floor: sàn nhà, nền nhà, tức là mặt bằng của căn phòng mà ta đứng, đi lại, sinh hoạt trên đó, còn mang nghĩa là tầng.

VD: Our office is on the top floor. - Văn phòng của chúng tôi ở tầng trên cùng.

- ground: là mặt bằng của trái đất phía dưới chân ta khi ta ở ngoài trời.

VD: He would always frown and stare at the ground when he talked. - Anh ta luôn chau mày và nhìn thằng xuống mặt đất khi nói chuyện.

- storey: được sử dụng khi ta đề cập đến toà nhà có bao nhiêu tầng.

VD: The new post office is three storeys high. - Bưu điện mới cao 3 tầng.