VIETNAMESE
Săm xe máy
Săm lốp xe máy, ống hơi xe máy
ENGLISH
Motorcycle inner tube
/ˈmoʊtərˌsaɪkl ˈɪnər tuːb/
Bike tube, scooter inner tube
Săm xe máy là ống cao su bên trong lốp xe máy, chứa khí để làm căng lốp.
Ví dụ
1.
Săm xe máy được thay để sửa rò rỉ khí.
The motorcycle inner tube was replaced to fix the air leakage.
2.
Săm xe máy đảm bảo chuyến đi êm ái.
Motorcycle inner tubes ensure smooth rides.
Ghi chú
Từ motorcycle inner tube là một từ vựng thuộc lĩnh vực xe máy và bảo dưỡng phương tiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Motorcycle Tire - Lốp xe máy
Ví dụ:
The motorcycle tire was replaced to fix the flat tire.
(Lốp máy được thay thế để sửa lốp xẹp hơi.)
Tube Valve - Van săm
Ví dụ:
The tube valve allows air to enter the motorcycle inner tube.
(Van săm cho phép không khí đi vào săm xe máy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết