VIETNAMESE

Sắc màu cuộc sống

Những sắc thái cuộc đời

ENGLISH

Colors of Life

  
NOUN

/ˈkʌlərz əv laɪf/

Hues of Life, Life's Tones

Sắc màu cuộc sống ám chỉ những trải nghiệm, cảm xúc và khía cạnh phong phú, đa dạng của cuộc sống.

Ví dụ

1.

Du lịch thêm những sắc màu mới vào cuộc sống.

Travel adds new colors to life.

2.

Cuốn sách phản ánh nhiều sắc màu của cuộc sống.

The book reflects the many colors of life.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Colors of Life nhé!

check Spectrum of Emotions – Phổ cảm xúc Ví dụ: The novel beautifully captures the full spectrum of emotions. (Cuốn tiểu thuyết nắm bắt đầy đủ phổ cảm xúc một cách tuyệt đẹp.)

check Diversity of Experiences – Sự đa dạng của trải nghiệm Ví dụ: Traveling exposes you to the rich diversity of experiences. (Đi du lịch giúp bạn tiếp xúc với sự đa dạng phong phú của các trải nghiệm.)

check Vibrancy of Life – Sự sống động của cuộc sống Ví dụ: The artwork reflects the vibrancy of life through its bold colors. (Tác phẩm nghệ thuật phản ánh sự sống động của cuộc sống qua các màu sắc táo bạo.)

check Hues of Joy – Sắc thái của niềm vui Ví dụ: The festival was filled with the hues of joy and celebration. (Lễ hội tràn ngập sắc thái của niềm vui và sự ăn mừng.)