VIETNAMESE
sa đì
ENGLISH
Skin sagging
/skɪn ˈsæɡɪŋ/
Sa đì là tình trạng xệ ở vùng da hoặc cơ do yếu cơ hoặc tuổi tác.
Ví dụ
1.
Sa đì xảy ra do lão hóa hoặc giảm cân nhanh.
Skin sagging occurs with aging or rapid weight loss.
2.
Các liệu pháp làm săn chắc giảm sa đì.
Tightening treatments reduce skin sagging.
Ghi chú
Từ Skin sagging là một từ vựng thuộc lĩnh vực da liễu và lão hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Loose skin – Da chảy xệ
Ví dụ:
Skin sagging results in loose skin around the cheeks and neck.
(Sa đì gây ra tình trạng da chảy xệ quanh má và cổ.)
Collagen loss – Mất collagen
Ví dụ:
Skin sagging is often linked to collagen loss due to aging.
(Sa đì thường liên quan đến mất collagen do lão hóa.)
Facial drooping – Mặt chảy xệ
Ví dụ:
Patients notice facial drooping as a visible sign of skin sagging.
(Bệnh nhân nhận thấy khuôn mặt chảy xệ như một dấu hiệu rõ ràng của sa đì.)
Elasticity reduction – Giảm độ đàn hồi
Ví dụ:
Skin sagging is caused by elasticity reduction in the skin layers.
(Sa đì xảy ra do giảm độ đàn hồi trong các lớp da.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết