VIETNAMESE

rút thăm may mắn

bốc thăm trúng thưởng

ENGLISH

raffle

  
NOUN

/ˈræfəl/

lottery

Rút thăm may mắn là một hình thức bốc thăm để trao giải thưởng.

Ví dụ

1.

The school held a raffle to raise funds.

Trường đã tổ chức rút thăm may mắn để gây quỹ.

2.

He won a prize in the charity raffle.

Anh ấy đã thắng một giải thưởng trong rút thăm may mắn từ thiện.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “raffle” khi nói hoặc viết nhé! check Common Collocations: check Hold a raffle - Tổ chức bốc thăm Ví dụ: The school held a raffle to raise funds for the library. (Trường đã tổ chức rút thăm may mắn để gây quỹ cho thư viện.) check Enter a raffle - Tham gia bốc thăm Ví dụ: She entered the raffle and won a gift card. (Cô ấy tham gia bốc thăm và trúng thẻ quà tặng.) check Win a raffle - Trúng thưởng bốc thăm Ví dụ: He won a new bicycle in the charity raffle. (Anh ấy trúng một chiếc xe đạp mới trong rút thăm từ thiện.)