VIETNAMESE

rong chơi

đi chơi

ENGLISH

stroll

  
VERB

/stroʊl/

saunter

Rong chơi là hành động đi chơi hoặc dạo quanh một cách thoải mái.

Ví dụ

1.

They strolled along the beach.

Họ rong chơi dọc bãi biển.

2.

We strolled along the garden path.

Chúng tôi rong chơi dọc con đường trong vườn.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stroll khi nói hoặc viết nhé! /thontk1/ Take a stroll - Đi dạo /thontk4/ We took a stroll along the riverbank. (Chúng tôi đi dạo dọc bờ sông.) /thontk1/ Enjoy a leisurely stroll - Thưởng thức một cuộc dạo chơi thư giãn /thontk4/ They enjoyed a leisurely stroll through the park. (Họ thưởng thức một cuộc dạo chơi thư giãn trong công viên.) /thontk1/ Stroll hand in hand - Đi dạo tay trong tay /thontk4/ The couple strolled hand in hand on the beach. (Cặp đôi đi dạo tay trong tay trên bãi biển.)