VIETNAMESE

rón rén

nhón chân

ENGLISH

tiptoe

  
VERB

/ˈtɪptoʊ/

creep

Rón rén là hành động di chuyển nhẹ nhàng, cẩn thận để tránh gây tiếng động.

Ví dụ

1.

He tiptoed across the room.

Anh ấy rón rén băng qua phòng.

2.

They tiptoed out of the room.

Họ rón rén bước ra khỏi phòng.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tiptoe khi nói hoặc viết nhé! /thontk1/ Walk on tiptoe - Đi nhón chân /thontk4/ She walked on tiptoe to avoid waking the baby. (Cô ấy đi nhón chân để không làm thức dậy em bé.) /thontk1/ Stand on tiptoe - Đứng nhón chân /thontk4/ He stood on tiptoe to reach the top shelf. (Anh ấy đứng nhón chân để với tới kệ trên cùng.) /thontk1/ Move on tiptoe - Di chuyển nhón chân /thontk4/ They moved on tiptoe to sneak past the guards. (Họ rón rén di chuyển qua mặt các vệ sĩ.)