VIETNAMESE
rón rén đi vào
đi lén
ENGLISH
sneak in
/sniːk ɪn/
enter quietly
Rón rén đi vào là hành động bước vào một cách nhẹ nhàng và lén lút.
Ví dụ
1.
She sneaked in without making a sound.
Cô ấy rón rén đi vào mà không gây tiếng động.
2.
She sneaked in through the back door.
Cô ấy rón rén vào qua cửa sau.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sneak in khi nói hoặc viết nhé! /thontk1/ Sneak in quietly - Đi vào một cách lặng lẽ /thontk4/ He sneaked in quietly so no one would notice. (Anh ấy rón rén đi vào để không ai phát hiện.) /thontk1/ Sneak in without permission - Lén vào mà không được phép /thontk4/ They sneaked in without permission to see the show. (Họ lén vào mà không được phép để xem buổi diễn.) /thontk1/ Sneak in through the back - Đi lén vào qua cửa sau /thontk4/ She sneaked in through the back to avoid being seen. (Cô ấy rón rén vào qua cửa sau để tránh bị nhìn thấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết