VIETNAMESE

rẽ trái rẽ phải

word

ENGLISH

Zigzag

  
VERB

/ˈzɪɡˌzæɡ/

“Rẽ trái rẽ phải” là hành động đổi hướng liên tục sang hai bên khi di chuyển.

Ví dụ

1.

Chiếc xe rẽ trái rẽ phải qua các con đường hẹp.

The car zigzagged through the narrow streets.

2.

Anh ấy rẽ trái rẽ phải để tránh các chướng ngại vật.

He zigzagged to avoid the obstacles on the road.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Zigzag khi nói hoặc viết nhé! check Zigzag through traffic – Lạng lách qua giao thông Ví dụ: The motorbike zigzagged through the heavy traffic. (Chiếc xe máy rẽ trái rẽ phải qua giao thông đông đúc.) check Zigzag on somewhere – Đi ngoằn ngoèo trên đâu đó Ví dụ: The hikers zigzagged up the mountain trail. (Những người leo núi rẽ trái rẽ phải trên đường mòn lên núi.) check Zigzag to avoid something – Lạng lách để tránh vật gì đó Ví dụ: She zigzagged to avoid the potholes on the road. (Cô ấy rẽ trái rẽ phải để tránh các ổ gà trên đường.)