VIETNAMESE
rẻ tiền
ENGLISH
cheap
/ʧip/
inexpensive, low-priced
Rẻ tiền là không có giá trị.
Ví dụ
1.
Cuốn sách bìa cứng này mà ba bảng thì rẻ tiền quá.
£3 is very cheap for a hardback book.
2.
Tôi không muốn chiếc điện thoại rẻ tiền của bạn.
I do not want your cheap phone.
Ghi chú
Nhiều trường hợp thì 2 từ này có thể thay thế cho nhau, tuy nhiên thật ra trường nghĩa của cheap và inexpensive có khác nhau đó nha!
- Cheap là từ có thể dùng để diễn tả cho cả chất lượng và giá thành.
Ví dụ: The heel on the cheap shoes broke a day after Jessica bought them.
(Phần gót của đôi giày rẻ tiền đã bị gãy một ngày sau khi Jessica mua chúng.)
- Inexpensive là từ chỉ có dùng để diễn tả cho giá thành thấp.
Ví dụ: She found a small, inexpensive motel on the outskirts of the town.
(Cô ấy tìm được một nhà nghỉ nhỏ, rẻ ở vùng ngoại ô thị trấn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết