VIETNAMESE

rê bóng

word

ENGLISH

Dribble

  
VERB

/ˈdrɪbəl/

“Rê bóng” là hành động dẫn bóng qua các đối thủ trong môn thể thao.

Ví dụ

1.

Anh ấy rê bóng qua hai hậu vệ.

He dribbled the ball past two defenders.

2.

Cô ấy rê bóng điêu luyện về phía khung thành.

She dribbled skillfully toward the goal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dribble khi nói hoặc viết nhé! check Dribble past defenders – Dẫn bóng qua các hậu vệ Ví dụ: He dribbled past two defenders before scoring a goal. (Anh ấy rê bóng qua hai hậu vệ trước khi ghi bàn.) check Dribble with precision – Dẫn bóng chính xác Ví dụ: She dribbled with precision during the match. (Cô ấy rê bóng chính xác trong trận đấu.) check Dribble to maintain control – Dẫn bóng để duy trì kiểm soát Ví dụ: The player dribbled carefully to maintain control of the ball. (Cầu thủ rê bóng cẩn thận để duy trì kiểm soát bóng.)