VIETNAMESE

rau câu dừa

word

ENGLISH

coconut jelly

  
NOUN

/ˈkəʊkənʌt ˈdʒɛli/

thạch dừa

Rau câu dừa là món tráng miệng làm từ thạch và nước dừa.

Ví dụ

1.

Rau câu dừa là món tráng miệng phổ biến ở châu Á.

Coconut jelly is a popular dessert in Asia.

2.

Họ phục vụ rau câu dừa với trái cây tươi.

They served coconut jelly with fresh fruit.

Ghi chú

Từ coconut jelly là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực phẩm - đồ ăn vặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tropical dessert – Món tráng miệng nhiệt đới Ví dụ: Coconut jelly is a popular tropical dessert in Southeast Asia. (Coconut jelly là một món tráng miệng nhiệt đới phổ biến ở Đông Nam Á.) check Coconut-based treat – Món ăn vặt từ dừa Ví dụ: Coconut jelly is a coconut-based treat with a refreshing taste. (Coconut jelly là một món ăn vặt từ dừa có hương vị tươi mát.) check Chilled snack – Món ăn vặt mát lạnh Ví dụ: Coconut jelly is a chilled snack often served in hot weather. (Coconut jelly là một món ăn vặt mát lạnh thường được phục vụ trong những ngày nóng.)