VIETNAMESE

rác thải nguy hại

rác độc hại

word

ENGLISH

hazardous waste

  
NOUN

/ˈhæz.ə.dəs weɪst/

toxic waste

Rác thải nguy hại là rác có chứa chất độc hại hoặc gây nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Nhà máy đảm bảo xử lý rác thải nguy hại đúng cách.

The factory ensures proper disposal of hazardous waste.

2.

Rác thải nguy hại gây nguy cơ sức khỏe.

Hazardous waste poses health risks.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của hazardous waste nhé! check Toxic waste - Rác thải độc hại

Phân biệt: Toxic waste nhấn mạnh vào sự nguy hiểm do các chất độc hại có trong rác thải, có thể bao gồm cả hazardous waste, nhưng từ này thường được dùng để chỉ các chất có khả năng gây hại cho sức khỏe.

Ví dụ: The factory disposed of toxic waste improperly, causing environmental damage. (Nhà máy đã xử lý rác thải độc hại không đúng cách, gây hại cho môi trường.) check Dangerous waste - Rác thải nguy hiểm

Phân biệt: Dangerous waste chỉ rác thải có thể gây nguy hiểm về mặt vật lý hoặc sinh học, rất gần nghĩa với hazardous waste nhưng không nhấn mạnh vào các chất độc hại cụ thể.

Ví dụ: The company is required to handle dangerous waste carefully to avoid accidents. (Công ty phải xử lý rác thải nguy hiểm cẩn thận để tránh tai nạn.) check Chemical waste - Rác thải hóa học

Phân biệt: Chemical waste là một loại hazardous waste, tập trung vào các chất thải hóa học có thể gây hại cho sức khỏe hoặc môi trường.

Ví dụ: Chemical waste must be stored in designated containers to prevent contamination. (Rác thải hóa học phải được lưu trữ trong các thùng chứa riêng biệt để tránh ô nhiễm.) check Biohazardous waste - Rác thải sinh học nguy hiểm

Phân biệt: Biohazardous waste là loại hazardous waste có nguồn gốc từ sinh học, như rác thải y tế hoặc chất thải từ sinh vật có thể gây bệnh.

Ví dụ: Hospitals must properly dispose of biohazardous waste to prevent the spread of diseases. (Các bệnh viện phải xử lý rác thải sinh học nguy hiểm đúng cách để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh tật.)