VIETNAMESE

quỹ tiền tệ quốc tế

IMF

word

ENGLISH

International Monetary Fund

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈmɒnɪtəri fʌnd/

IMF

"Quỹ Tiền tệ Quốc tế" là tổ chức tài chính quốc tế hỗ trợ ổn định kinh tế toàn cầu.

Ví dụ

1.

IMF thúc đẩy hợp tác quốc tế.

The IMF fosters international cooperation.

2.

Quỹ Tiền tệ Quốc tế ổn định nền kinh tế toàn cầu.

The International Monetary Fund stabilizes global economies.

Ghi chú

Từ quỹ tiền tệ quốc tế thuộc lĩnh vực tài chính quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! IMF programs - Chương trình của IMF Ví dụ: IMF programs aim to stabilize economies during financial crises. (Các chương trình của IMF nhằm ổn định nền kinh tế trong các cuộc khủng hoảng tài chính.) Global financial stability - Ổn định tài chính toàn cầu Ví dụ: The IMF plays a key role in maintaining global financial stability. (IMF đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì ổn định tài chính toàn cầu.) Economic reform - Cải cách kinh tế Ví dụ: Countries receiving IMF support must implement economic reforms. (Các quốc gia nhận hỗ trợ từ IMF phải thực hiện cải cách kinh tế.) Special drawing rights (SDRs) - Quyền rút vốn đặc biệt Ví dụ: The IMF allocates SDRs to member countries as supplementary reserves. (IMF phân bổ quyền rút vốn đặc biệt cho các quốc gia thành viên như nguồn dự trữ bổ sung.)