VIETNAMESE
quở mắng
Trách mắng
ENGLISH
Rebuke
/rɪˈbjuk/
Scold
“Quở mắng” là hành động trách mắng ai đó vì hành vi sai trái.
Ví dụ
1.
Giáo viên quở mắng học sinh vì gian lận.
The teacher rebuked the student for cheating.
2.
Cô ấy quở mắng anh vì thiếu tôn trọng.
She rebuked him for being disrespectful.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Rebuke khi nói hoặc viết nhé!
Rebuke someone for an error – Quở mắng ai đó vì lỗi lầm
Ví dụ:
The manager rebuked the employee for missing the deadline.
(Người quản lý quở mắng nhân viên vì trễ hạn.)
Rebuke someone publicly – Quở mắng ai đó công khai
Ví dụ:
She was rebuked publicly for her unprofessional behavior.
(Cô ấy bị quở mắng công khai vì hành vi thiếu chuyên nghiệp.)
Rebuke someone harshly – Quở mắng nghiêm khắc
Ví dụ:
The teacher rebuked the students harshly for disrupting the class.
(Giáo viên quở mắng nghiêm khắc học sinh vì làm gián đoạn lớp học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết