VIETNAMESE
quấy rối để nài nỉ
Làm phiền
ENGLISH
Pester
/ˈpɛstər/
Nag
“Quấy rối để nài nỉ” là hành động liên tục làm phiền nhằm đạt được điều gì đó.
Ví dụ
1.
Đứa trẻ quấy rối để nài nỉ mẹ mua đồ chơi.
The child pestered his mother for a toy.
2.
Anh ấy quấy rối bạn để nhờ giúp với dự án.
He pestered his friend for help with the project.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Pester khi nói hoặc viết nhé!
Pester someone for money – Nài nỉ ai đó về tiền bạc
Ví dụ:
He kept pestering his parents for money.
(Anh ấy cứ quấy rối để nài nỉ bố mẹ về tiền bạc.)
Pester someone with questions – Nài nỉ ai đó bằng các câu hỏi
Ví dụ:
She pestered her teacher with endless questions.
(Cô ấy quấy rối để nài nỉ giáo viên bằng hàng loạt câu hỏi.)
Pester for attention – Nài nỉ sự chú ý
Ví dụ:
The child pestered his mother for attention during the meeting.
(Đứa trẻ quấy rối để nài nỉ mẹ chú ý trong cuộc họp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết