VIETNAMESE

quay phim

word

ENGLISH

Shoot a video

  
PHRASE

/ʃut ə ˈvɪdioʊ/

“Quay phim” là hành động ghi lại hình ảnh động cho mục đích giải trí hoặc tài liệu.

Ví dụ

1.

Anh ấy quay phim cảnh quan tuyệt đẹp.

He shot a video of the scenic landscape.

2.

Đội đang quay phim cho chiến dịch của họ.

The team is shooting a video for their campaign.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách dùng từ shoot khi nói hoặc viết nhé! check Shoot a documentary – Quay phim tài liệu Ví dụ: The crew shot a documentary about marine life. (Đoàn làm phim đã quay một bộ phim tài liệu về đời sống biển.) check Shoot a short film – Quay phim ngắn Ví dụ: She shot a short film for her graduation project. (Cô ấy quay một bộ phim ngắn cho dự án tốt nghiệp của mình.) check Shoot a vlog – Quay vlog Ví dụ: He shot a vlog about his trip to Europe. (Anh ấy quay một vlog về chuyến đi châu Âu của mình.)