VIETNAMESE

quạt tản nhiệt

ENGLISH

cooling fan

  
NOUN

/ˈkulɪŋ fæn/

Quạt tản nhiệt là thiết bị sử dụng các quạt nhỏ để lưu chuyển một luồng không khí từ phía sau của quạt đến phía trước chúng nhằm tản nhiệt cho các thiết bị.

Ví dụ

1.

Tôi đã sử dụng rất nhiều quạt tản nhiệt làm mát máy tính.

I used a lot of computer cooling fans.

2.

Khi để máy vi tính xách tay trên giường thì quạt tản nhiệt trong máy không đưa được hơi mát bên ngoài vào để làm nguội máy, do đó mà máy bị bốc cháy.

When the laptop is on the bed, the cooling fan does not get air to cool the computer and that is what caused the fire.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá idiom Fan the flames:

  • Định nghĩa: Kích động, tăng cường hoặc làm tăng sự căng thẳng hoặc xung đột.

  • Ví dụ: Cô ấy không muốn kích động cuộc tranh cãi bằng cách tham gia. (She didn't want to fan the flames of the argument by getting involved.)