VIETNAMESE
quần xã
cộng đồng sinh thái
ENGLISH
ecological community
/ˌiːkəˈlɒʤɪkəl kəˈmjuːnɪti/
biotic community
Quần xã là tập hợp các loài sinh vật sống cùng nhau trong một khu vực nhất định, có mối quan hệ tương tác.
Ví dụ
1.
Quần xã sinh thái phát triển mạnh trong khu rừng này.
The ecological community thrives in this forest.
2.
Quần xã sinh thái được nghiên cứu trong sinh thái học.
Ecological communities are studied in ecology.
Ghi chú
Từ ecological community là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh thái học và sinh vật học quần thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Species interaction system – Hệ thống tương tác giữa các loài
Ví dụ:
An ecological community is a species interaction system within a shared environment.
(Quần xã là hệ thống tương tác giữa các loài trong một môi trường chung.)
Biotic assembly – Tập hợp sinh vật sống
Ví dụ:
It is a biotic assembly consisting of various species coexisting.
(Là tập hợp các sinh vật sống cùng tồn tại trong cùng một khu vực.)
Habitat-sharing network – Mạng lưới chia sẻ môi trường sống
Ví dụ:
Ecological communities form a habitat-sharing network balancing biodiversity.
(Các quần xã tạo nên mạng lưới chia sẻ môi trường sống và cân bằng đa dạng sinh học.)
Trophic structure – Cấu trúc chuỗi thức ăn
Ví dụ:
They are defined by their trophic structure such as producers, consumers, and decomposers.
(Được xác định bởi cấu trúc chuỗi thức ăn gồm sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân hủy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết