VIETNAMESE
Quán xá
Tiệm quán, Quán nhỏ
ENGLISH
Shops and eateries
/ʃɒps ənd ˈiːtəriz/
Restaurants
“Quán xá” là thuật ngữ chung để chỉ các quán ăn, quán nước.
Ví dụ
1.
Con phố đầy các quán xá.
The street is full of shops and eateries.
2.
Họ khám phá các quán xá ở trung tâm.
They explored the shops and eateries downtown.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số cách sử dụng phỗ biến với Shop khi nói hoặc viết nhé!
Talk shop – Nói chuyện công việc ngay cả khi không ở nơi làm việc
Ví dụ:
Even at the party, they couldn’t stop talking shop about the new project.
(Ngay cả trong bữa tiệc, họ cũng không ngừng nói chuyện công việc về dự án mới.)
Set up shop – Mở doanh nghiệp, bắt đầu kinh doanh
Ví dụ:
After years of working for others, he decided to set up shop and start his own business.
(Sau nhiều năm làm việc cho người khác, anh ấy quyết định mở doanh nghiệp riêng.)
Shut up shop – Đóng cửa doanh nghiệp hoặc ngừng hoạt động
Ví dụ:
The small bookstore had to shut up shop due to low sales.
(Hiệu sách nhỏ buộc phải đóng cửa vì doanh số thấp.)
Shop around – Tìm kiếm giá tốt hơn, so sánh nhiều lựa chọn
Ví dụ:
Before buying a car, it’s always a good idea to shop around for the best deal.
(Trước khi mua xe, tốt nhất là nên khảo giá để tìm được giá tốt nhất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết