VIETNAMESE
quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
ENGLISH
travel and tourism services management
/ˈtrævəl ænd ˈtʊˌrɪzəm ˈsɜrvəsəz ˈmænəʤmənt/
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là ngành học đòi hỏi sự năng động tối đa, bao gồm quá trình quản lý và điều hành du lịch, chịu trách nhiệm phân công công việc cho các hướng dẫn viên du lịch; nhận thông tin để phối hợp với các bộ phận, cơ quan chức năng giải quyết những phát sinh, thiết kế các chương trình du lịch.
Ví dụ
1.
Tôi sắp tốt nghiệp ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành.
I am about to graduate with a degree in Travel and Tourism Services Management.
2.
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành là một ngành trong viện Du lịch.
Travel and Tourism Services Management is a branch of the Institute of Tourism.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các collocation với từ tour nhé!
On tour: lưu diễn
Ví dụ: The band is currently on tour, performing in cities across the country. (Ban nhạc hiện đang đi lưu diễn, biểu diễn tại các thành phố trên khắp đất nước.)
Tour of duty: kỳ nhiệm vụ
Ví dụ: The soldier completed a challenging tour of duty in a war-torn region. (Chiến binh đã hoàn thành một kỳ nhiệm vụ khó khăn tại một khu vực bị chiến tranh tàn phá.)
Guided tour: tour du lịch
Ví dụ: We joined a guided tour of the historic castle, learning about its fascinating past. (Chúng tôi tham gia một chuyến tham quan có hướng dẫn ở lâu đài lịch sử, tìm hiểu về quá khứ hấp dẫn của nó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết