VIETNAMESE

ngành quản trị du lịch và lữ hành

ngành quản trị du lịch và khách sạn

ENGLISH

tourism and hospitality management

  
NOUN

/ˈtʊˌrɪzəm ænd ˌhɑspəˈtæləti ˈmænəʤmənt/

Ngành Quản trị du lịch và lữ hành là ngành học bao gồm các hoạt động liên quan đến quá trình quản lý và điều hành du lịch.

Ví dụ

1.

Lượng khách quốc tế ngày càng đông đã mở ra nhiều cơ hội việc làm cho các bạn tốt nghiệp ngành Quản trị du lịch và lữ hành.

The increasing number of international visitors has opened up many job opportunities for graduates of Tourism and Hospitality Management.

2.

Ngành quản trị du lịch và lữ hành đào tạo nguồn nhân lực để làm việc trong lĩnh vực du lịch và các ngành khác liên quan.

Tourism and hospitality management trains human resources to work in tourism and other related industries.

Ghi chú

Một số từ vựng chủ đề du lịch và lữ hành:

- domestic travel: du lịch nội địa

- leisure travel: du lịch nghỉ dưỡng

- destination: điểm đến

- reservation: đặt trước

- outbound tourism: du lịch nước ngoài

- room service: dịch vụ phòng

- high season: mùa cao điểm

- low season: mùa vắng khách