VIETNAMESE

quân phân

phân bổ quân đội

word

ENGLISH

troop allocation

  
NOUN

/truːp ˌæləˈkeɪʃən/

resource distribution

"Quân phân" là việc phân chia lực lượng và tài nguyên quân đội.

Ví dụ

1.

Quân phân được lên kế hoạch chiến lược.

The troop allocation was strategically planned.

2.

Quân phân hiệu quả đảm bảo thành công nhiệm vụ.

Effective troop allocation ensures mission success.

Ghi chú

Từ Troop Allocation là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Force Distribution - Phân phối lực lượng Ví dụ: Force distribution was carefully planned to cover all critical areas. (Việc phân phối lực lượng được lên kế hoạch cẩn thận để bao phủ tất cả các khu vực quan trọng.) check Resource Allocation - Phân bổ tài nguyên Ví dụ: Resource allocation for the mission ensured optimal efficiency. (Việc phân bổ tài nguyên cho nhiệm vụ đã đảm bảo hiệu quả tối ưu.) check Deployment - Triển khai lực lượng Ví dụ: The deployment of troops was completed ahead of schedule. (Việc triển khai lực lượng đã được hoàn thành trước thời hạn.)