VIETNAMESE

quản lý kỹ thuật

giám sát kỹ thuật

ENGLISH

technical manager

  
NOUN

/ˈtɛknɪkəl ˈmænəʤər/

technical supervisor

Quản lý kỹ thuật là người thay mặt cho trưởng khoa để giám sát các hoạt động của phòng xét nghiệm về các vấn đề kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Một nhà quản lý kỹ thuật phải thực hiện hành động cân bằng quản lý các quy trình kỹ thuật bằng cách sử dụng các kỹ năng của mình.

A technical manager has to do the balancing act of managing technical processes by using his technical skills.

2.

Mọi người đều phải tham gia vào việc thiết lập các quy trình dưới sự hướng dẫn của người quản lý kỹ thuật được chỉ định.

Everyone was involved in setting up the procedures under the guidance of a designated technical manager.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số nghề quản lý nha!

- store manager (quản lý cửa hàng)

- page administrator (quản lý fanpage)

- administrative manager (quản lý hành chính)

- hotel manager (quản lý khách sạn)

- area manager (quản lý khu vực)

- technical manager (quản lý kỹ thuật)

- marketing manager (quản lý thị trường