VIETNAMESE

quản lý chiến lược

quản lí chiến lược

ENGLISH

strategic management

  
NOUN

/strəˈtiʤɪk ˈmænəʤmənt/

Quản lý chiến lược là tổng hợp tất cả các hoạt động và quá trình đang diễn ra mà một tổ chức dùng để phối hợp và đồng bộ hóa một cách có hệ thống các nguồn lực, cùng các hành động với sứ mệnh, tầm nhìn và chiến lược xuyên suốt trong một tổ chức.

Ví dụ

1.

Quy trình quản lý chiến lược giúp một tổ chức và ban lãnh đạo của tổ chức đó suy nghĩ và lập kế hoạch cho sự tồn tại trong tương lai của mình, hoàn thành trách nhiệm chính của một hội đồng quản trị.

A strategic management process helps an organization and its leadership to think about and plan for its future existence, fulfilling a chief responsibility of a board of directors.

2.

Quản lý chiến lược trường học chỉ ra rằng trường học có một loạt các quyết định và hành động nhằm vào các mục tiêu dài hạn của tổ chức.

The school strategic management indicates that schools have a series of making- decisions and actions which aim at the long-term objectives of organizations.

Ghi chú

Cùng phân biệt management administration nha!

- Management là tiếp nhận, kết nối, thi hành điều phối để hướng tới mục tiêu của quản trị.

- Administration là toàn bộ quá trình đưa ra các quyết định về chính sách, quy tắc, mục tiêu.