VIETNAMESE

quả tạ tay

tạ tay

word

ENGLISH

dumbbell

  
NOUN

/ˈdʌm.bel/

hand weight

Quả tạ tay là dụng cụ tập luyện nhỏ gọn, dùng tay để nâng.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng quả tạ tay để tập tay.

He used dumbbells to exercise his arms.

2.

Quả tạ tay có nhiều trọng lượng khác nhau.

Dumbbells come in different weights.

Ghi chú

Từ Quả tạ tay là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao và tập luyện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Weightlifting – Cử tạ Ví dụ: Weightlifting is a popular form of strength training. (Cử tạ là một hình thức tập luyện sức mạnh phổ biến.) check Exercise dumbbell – Tạ tập thể dục Ví dụ: She lifted the exercise dumbbell to tone her arms. (Cô ấy nâng tạ tập thể dục để làm săn chắc cánh tay.) check Kettlebell – Tạ bóng Ví dụ: Kettlebells are used for various strength training exercises. (Tạ bóng được sử dụng cho nhiều bài tập luyện sức mạnh khác nhau.) check Resistance band – Dây kháng lực Ví dụ: A resistance band can be used for strength training and flexibility exercises. (Một dây kháng lực có thể được sử dụng cho các bài tập luyện sức mạnh và sự linh hoạt.)