VIETNAMESE

phương Tây

phía Tây, miền Tây

ENGLISH

Western

  
ADV
  
NOUN
  
ADJ

/ˈwɛstərn/

Phương Tây là từ chỉ các sự vật, sự việc nằm ở hướng Tây.

Ví dụ

1.

Trong văn hóa phương Tây, giao tiếp bằng mắt được hiểu là sự quan tâm và trung thực.

In Western culture, eye contact is interpreted as attentiveness and honesty.

2.

Mexico có được sự ủng hộ từ các chính phủ phương Tây.

Mexico had the support of the big Western governments.

Ghi chú

Các phương hướng còn lại:

- phương Đông: Eastern

- phương Nam: Southern

- phương Bắc: Northern