VIETNAMESE
phụ cấp lương
phụ cấp tiền lương
ENGLISH
salary allowance
/ˈsæləri əˈlaʊəns/
Phụ cấp lương là khi người sử dụng lao động hoặc cơ quan có thẩm quyền muốn bù đắp về kinh tế cho người đang làm việc cho mình khi họ làm công việc ở tại vùng đặc biệt khó khăn hoặc làm việc mang tính chất phức tạp hoặc điều kinh sinh hoạt hoặc điều kiện lao động khó khăn.
Ví dụ
1.
Phụ cấp lương thường sẽ được trả hàng tháng.
Salary allowance will usually be paid monthly.
2.
Chế độ phụ cấp lương của người lao động do người sử dụng lao động và người lao động thoả thuận ghi trong hợp đồng lao động.
The employee's salary allowance regime shall be agreed upon by the employer and the employee and stated in the labor contract.
Ghi chú
Cùng phân biệt allowance, wage và salary nha!
- Allowance là trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng.
Ví dụ: The perks of the job include a company pension and a generous travel allowance.
(Các đặc quyền của công việc bao gồm lương hưu của công ty và phụ cấp du lịch hào phóng.)
- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ (thường được trả hàng tháng).
Ví dụ: His salary is quite low compared to his abilities and experience.
(Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta).
- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù lao.
Ví dụ: According to our agreements, wages are paid on Fridays.
(Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết