VIETNAMESE
phụ cấp ăn uống
phụ cấp cơm, phụ cấp tiền ăn, trợ cấp ăn uống
ENGLISH
meal allowance
/miːl əˈlaʊᵊns/
food allowance
"Phụ cấp ăn uống" là cách gọi chung cho các khoản phụ cấp ăn trưa, ăn chiều hoặc ăn tối.
Ví dụ
1.
Khách đi công tác được hoàn trả phụ cấp ăn uống phát sinh trong chuyến đi.
Business travelers are reimbursed for meal allowances incurred during their trips.
2.
Phụ cấp ăn uống được tính dựa trên thời gian và địa điểm của chuyến công tác.
The meal allowance is calculated based on the duration and location of the business trip.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Meal allowance nhé!
Food stipend – Trợ cấp thực phẩm
Phân biệt:
Food stipend là khoản tiền hỗ trợ chung cho thực phẩm, không chỉ giới hạn trong bữa ăn như Meal allowance.
Ví dụ:
Interns receive a food stipend to cover daily meals. (Thực tập sinh nhận được trợ cấp thực phẩm để trang trải các bữa ăn hàng ngày.)
Per diem meal expense – Chi phí ăn uống theo ngày
Phân biệt:
Per diem meal expense là khoản chi tiêu cố định cho bữa ăn mỗi ngày, trong khi Meal allowance có thể được cấp theo tháng hoặc theo dự án.
Ví dụ:
Employees traveling for work receive a per diem meal expense. (Nhân viên đi công tác nhận được khoản chi phí ăn uống theo ngày.)
Subsistence allowance – Trợ cấp sinh hoạt
Phân biệt:
Subsistence allowance bao gồm chi phí ăn uống và các chi phí sinh hoạt khác, trong khi Meal allowance chỉ tập trung vào ăn uống.
Ví dụ:
Workers in remote locations receive a subsistence allowance for food and lodging. (Công nhân làm việc ở vùng xa nhận trợ cấp sinh hoạt cho ăn uống và chỗ ở.)
Cafeteria reimbursement – Hoàn tiền bữa ăn tại căng tin
Phân biệt:
Cafeteria reimbursement là việc công ty hoàn tiền cho nhân viên khi ăn tại căng tin công ty, trong khi Meal allowance là khoản tiền được cấp để nhân viên có thể ăn ở bất cứ đâu.
Ví dụ:
Employees can claim cafeteria reimbursement if they dine at the company canteen. (Nhân viên có thể yêu cầu hoàn tiền bữa ăn tại căng tin công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết