VIETNAMESE

phụ cấp ăn trưa

trợ cấp ăn trưa

word

ENGLISH

lunch allowance

  
NOUN

/lʌnʧ əˈlaʊᵊns/

"Phụ cấp ăn trưa" là khoản tiền được cấp cho người lao động để hỗ trợ chi phí ăn trưa.

Ví dụ

1.

Nhân viên được nhận phụ cấp ăn trưa để trang trải chi phí ăn uống trong giờ làm việc.

Employees receive a lunch allowance to cover the cost of meals during their working hours.

2.

Công ty cung cấp phụ cấp ăn trưa như một phần của gói phúc lợi cho nhân viên.

The company provides a lunch allowance as part of its employee benefits package.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Lunch allowance nhé! check Meal stipend – Khoản trợ cấp ăn uống Phân biệt: Meal stipend có thể áp dụng cho nhiều bữa ăn trong ngày, trong khi Lunch allowance chỉ dành cho bữa trưa. Ví dụ: Employees receive a meal stipend as part of their compensation package. (Nhân viên nhận được trợ cấp ăn uống như một phần của gói lương.) check Daily food allowance – Trợ cấp thực phẩm hàng ngày Phân biệt: Daily food allowance là khoản trợ cấp bao gồm cả bữa sáng, trưa và tối, còn Lunch allowance chỉ giới hạn cho bữa trưa. Ví dụ: The company provides a daily food allowance for employees working overtime. (Công ty cung cấp trợ cấp thực phẩm hàng ngày cho nhân viên làm thêm giờ.) check Corporate meal subsidy – Trợ cấp bữa ăn từ công ty Phân biệt: Corporate meal subsidy có thể bao gồm cả việc công ty chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí ăn uống, trong khi Lunch allowance là khoản tiền cố định được cấp cho nhân viên. Ví dụ: The corporate meal subsidy covers lunch expenses at select restaurants. (Trợ cấp bữa ăn từ công ty chi trả chi phí bữa trưa tại một số nhà hàng được chọn.) check Workday lunch compensation – Bồi hoàn bữa trưa ngày làm việc Phân biệt: Workday lunch compensation là khoản hoàn trả lại chi phí ăn trưa sau khi nhân viên đã tự chi trả, còn Lunch allowance thường được cấp trước hoặc trong lương. Ví dụ: Employees must submit receipts for workday lunch compensation reimbursement. (Nhân viên phải nộp hóa đơn để được hoàn trả chi phí bữa trưa ngày làm việc.)