VIETNAMESE
Phòng triển lãm tranh
Phòng trưng bày nghệ thuật, Phòng nghệ thuật, Phòng tranh ảnh
ENGLISH
Painting exhibition room
/ˈpeɪntɪŋ ˌɛksɪˈbɪʃən ˌruːm/
Art display room
“Phòng triển lãm tranh” là nơi chuyên trưng bày các bức tranh nghệ thuật.
Ví dụ
1.
Phòng triển lãm tranh trưng bày các bức tranh phong cảnh.
The painting exhibition room featured landscapes.
2.
Cô ấy đến thăm phòng triển lãm tranh cuối tuần trước.
She visited the painting exhibition room last weekend.
Ghi chú
Từ Painting exhibition room là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghệ thuật – triển lãm tranh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Art showcase – Không gian trưng bày tranh
Ví dụ:
An art showcase is designed to highlight the visual impact and detail of paintings in a controlled environment.
(Không gian trưng bày tranh được thiết kế để làm nổi bật tác động thị giác và chi tiết của các bức tranh trong môi trường được kiểm soát.)
Fine art display – Trưng bày nghệ thuật tinh hoa
Ví dụ:
A fine art display emphasizes the quality and craftsmanship of paintings through professional lighting and layout.
(Trưng bày nghệ thuật tinh hoa nhấn mạnh chất lượng và tay nghề của các bức tranh thông qua ánh sáng và cách bố trí chuyên nghiệp.)
Gallery space – Không gian triển lãm tranh
Ví dụ:
A gallery space offers a dedicated area for the public viewing of curated painting collections.
(Không gian triển lãm tranh cung cấp khu vực dành riêng cho việc trưng bày các bộ sưu tập tranh được tuyển chọn cho công chúng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết