VIETNAMESE

phòng tổ chức cán bộ

phòng quản lý cán bộ

word

ENGLISH

Personnel organization office

  
NOUN

/ˌpɜrsəˈnɛl ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən ˈɒfɪs/

staff administration

Phòng tổ chức cán bộ là đơn vị quản lý hồ sơ và điều hành công tác cán bộ trong cơ quan.

Ví dụ

1.

Phòng tổ chức cán bộ cập nhật hồ sơ nhân viên thường xuyên.

The personnel organization office updates employee profiles regularly.

2.

Phòng tổ chức cán bộ chịu trách nhiệm cho việc thăng chức nhân viên.

The personnel organization office is responsible for staff promotions.

Ghi chú

Từ Personnel organization office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý cán bộtổ chức hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Human resources administration office – Phòng tổ chức cán bộ Ví dụ: The personnel organization office or HR admin office handles recruitment and promotion decisions. (Phòng tổ chức cán bộ phụ trách công tác tuyển dụng và đề bạt cán bộ.) check Cadre management division – Bộ phận quản lý cán bộ Ví dụ: Performance evaluations are coordinated by the cadre management division within the personnel organization office. (Đánh giá năng lực cán bộ do bộ phận quản lý cán bộ phụ trách.) check Organizational affairs unit – Đơn vị tổ chức nhân sự Ví dụ: The organizational affairs unit updates staff records under the personnel organization office. (Đơn vị tổ chức nhân sự cập nhật hồ sơ cán bộ thuộc phòng tổ chức cán bộ.)