VIETNAMESE
Phòng tiền tệ kho quỹ
Phòng quản lý tiền tệ, Phòng lưu trữ tài sản, Phòng quỹ trung tâm
ENGLISH
Currency and treasury office
/ˈkʌrənsi ənd ˈtrɛʒəri ˌɒfɪs/
Vault management office
“Phòng tiền tệ kho quỹ” là nơi quản lý tiền tệ và kho quỹ của tổ chức tài chính.
Ví dụ
1.
Phòng tiền tệ kho quỹ đảm bảo luồng tiền.
The currency and treasury office ensures cash flow.
2.
Anh ấy kiểm tra dự trữ tiền mặt trong phòng tiền tệ kho quỹ.
He audited the cash reserves in the currency and treasury office.
Ghi chú
Từ Currency and treasury office là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – quản lý ngân quỹ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cash management – Quản lý tiền mặt
Ví dụ:
Cash management involves planning and controlling cash flow to ensure liquidity for operations.
(Quản lý tiền mặt bao gồm việc lập kế hoạch và kiểm soát dòng tiền nhằm đảm bảo thanh khoản cho hoạt động kinh doanh.)
Treasury operations – Hoạt động ngân quỹ
Ví dụ:
Treasury operations manage the organization’s financial assets, liabilities, and investment strategies.
(Hoạt động ngân quỹ quản lý các tài sản tài chính, nợ phải trả và chiến lược đầu tư của tổ chức.)
Fiscal policy – Chính sách tài khóa
Ví dụ:
Fiscal policy involves strategies to regulate public spending and revenue collection, influencing economic stability.
(Chính sách tài khóa bao gồm các chiến lược điều tiết chi tiêu công và thu ngân sách, ảnh hưởng đến sự ổn định kinh tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết