VIETNAMESE
phòng hành chính tư pháp
phòng tư pháp
ENGLISH
Judicial administration office
/ˈʤuːdɪʃəl ædmɪnɪˈstreɪʃən ˈɒfɪs/
legal affairs department
Phòng hành chính tư pháp là đơn vị đảm nhiệm các nhiệm vụ liên quan đến luật pháp và tư pháp.
Ví dụ
1.
Phòng hành chính tư pháp đảm bảo mọi vấn đề pháp lý được xử lý đúng cách.
The judicial administration office ensures all legal matters are handled properly.
2.
Phòng hành chính tư pháp đã xem xét các tài liệu pháp lý.
The judicial administration office reviewed the legal documents.
Ghi chú
Từ Judicial administration office là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp và quản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Justice department – Phòng tư pháp
Ví dụ:
The judicial administration office or justice department issues criminal record certificates and notarizations.
(Phòng hành chính tư pháp cấp phiếu lý lịch tư pháp và thực hiện công chứng.)
Legal documentation office – Văn phòng hồ sơ pháp lý
Ví dụ:
Citizens can request services at the legal documentation office under the judicial administration office.
(Người dân có thể yêu cầu dịch vụ tại văn phòng hồ sơ pháp lý thuộc phòng hành chính tư pháp.)
Civil legal office – Bộ phận pháp lý dân sự
Ví dụ:
The civil legal office handles marriage, adoption, and other services within the judicial administration office.
(Bộ phận pháp lý dân sự xử lý hôn nhân, con nuôi và các dịch vụ trong phòng hành chính tư pháp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết