VIETNAMESE

Phòng cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội

Phòng quản lý hành chính, phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

word

ENGLISH

Administrative and social order police office

  
NOUN

/ædmɪnɪˈstreɪtɪv ənd ˈsəʊʃəl ˈɔːdə ˈpɒlɪs ˈɒfɪs/

Civil order division

“Phòng cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội” là nơi giải quyết các vấn đề liên quan đến quản lý hành chính và an ninh xã hội.

Ví dụ

1.

Phòng cảnh sát quản lý hành chính đảm bảo trật tự xã hội.

The office ensures administrative and social order.

2.

Người dân đến phòng này để giải quyết các vấn đề hành chính.

The public visits this office for administrative matters.

Ghi chú

Từ Administrative and Social Order Police Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và công an. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Public Order – Trật tự công cộng Ví dụ: The administrative and social order police office is responsible for maintaining public order and safety. (Văn phòng công an trật tự xã hội chịu trách nhiệm duy trì trật tự công cộng và an toàn.) check Law Enforcement – Thực thi pháp luật Ví dụ: One of the key roles of the administrative and social order police office is law enforcement in local communities. (Một trong những vai trò chính của văn phòng công an trật tự xã hội là thực thi pháp luật trong cộng đồng địa phương.) check Civil Protection – Bảo vệ dân sự Ví dụ: The administrative and social order police office works with other agencies to ensure civil protection during emergencies. (Văn phòng công an trật tự xã hội làm việc với các cơ quan khác để đảm bảo bảo vệ dân sự trong các tình huống khẩn cấp.)