VIETNAMESE

cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

ENGLISH

director general of the police department for administrative management of social order

  
NOUN

/dəˈrɛktər ˈʤɛnərəl ʌv ðə pəˈlis dɪˈpɑrtmənt fɔr ədˈmɪnəˌstreɪtɪv ˈmænəʤmənt ʌv ˈsoʊʃəl ˈɔrdər/

Cục trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội là người đứng đầu cục cảnh sát có trách nhiệm quản lý và duy trì trật tự, an toàn xã hội trong một quốc gia hoặc khu vực kinh tế cụ thể.

Ví dụ

1.

Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tổ chức họp định kỳ với lãnh đạo xã để giải quyết các vấn đề về an toàn.

The director general of the police department for administrative management of social order holds regular meetings with community leaders to address safety concerns.

2.

Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội giám sát các hoạt động thực thi pháp luật để duy trì trật tự công cộng.

The director general of the police department for administrative management of social order oversees law enforcement operations to maintain public order.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha! - police, policemen (cảnh sát, công an) - warden (dân phòng) - sheriff (cảnh sát trưởng) - traffic police (cảnh sát giao thông) - coast guard (bộ đội biên phòng) - self-defense militia (dân quân tự vệ) - soldier (bộ đội) - commando (bộ đội đặc công)