VIETNAMESE
phối hợp
ENGLISH
coordinate
/koʊˈɔrdənət/
Phối hợp là hành động thực hiện tất cả các hoạt động một cách có trật tự.
Ví dụ
1.
Khả năng phối hợp nhiều hoạt động cùng một lúc và nhanh chóng phân tích và giải quyết các vấn đề cụ thể là rất quan trọng.
The ability to coordinate several activities at once and to quickly analyze and resolve specific problems is important.
2.
Bạn phải phối hợp các cử động của tay và chân khi bơi.
You must coordinate the movements of your arms and legs when swimming.
Ghi chú
Cùng phân biệt cooperate với coordinate nha!
- Phối hợp (coordinate) là hành động thực hiện tất cả các hoạt động một cách có trật tự.
- Hợp tác (cooperate) là hành động của các cá nhân làm việc cùng nhau hoặc giúp đỡ lẫn nhau, vì lợi ích chung.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết