VIETNAMESE

phó văn phòng

ENGLISH

deputy office manager

  
NOUN

/ˈdɛpjəti ˈɔfəs ˈmænəʤər/

Phó văn phòng là người phụ tá cho văn phòng và có nhiệm vụ hỗ trợ trong quản lý và điều hành công việc hàng ngày.

Ví dụ

1.

Phó văn phòng giám sát các công việc hành chính và đảm bảo các hoạt động của văn phòng trôi chảy.

The deputy office manager supervised administrative tasks and ensured smooth office operations.

2.

Khi trưởng phòng vắng mặt, phó văn phòng sẽ giải quyết các thắc mắc của khách hàng.

In the absence of the office manager, the deputy office manager handled client inquiries.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về các phòng ban trong công ty nhé! - Department: Bộ phận, Phòng/ ban trong công ty - Training Department: Phòng Đào tạo - Sales Department: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng - Customer Service Department: Phòng Chăm sóc Khách hàng - Product Development Department: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. - Research & Development department: Phòng Nghiên cứu và Phát triển - Marketing Department: Phòng tiếp thị Marketing - Pulic Relations Department (PR Department): Phòng Quan hệ công chúng - Accounting Department: Phòng Kế toán - Finance Department: Phòng Tài chính