VIETNAMESE

phổ độ

đồ thị phổ

word

ENGLISH

spectral intensity graph

  
NOUN

/ˈspɛktrəl ɪnˈtɛnsɪti ɡræf/

light intensity chart

Phổ độ là đồ thị thể hiện sự phân bố cường độ của ánh sáng hoặc sóng qua các tần số hoặc bước sóng.

Ví dụ

1.

Đồ thị phổ độ tiết lộ thành phần của ngôi sao.

The spectral intensity graph reveals the star's composition.

2.

Đồ thị phổ độ được sử dụng trong khoa học vật liệu.

Spectral graphs are used in material science.

Ghi chú

Từ spectral intensity graph là một từ vựng thuộc lĩnh vực quang họcphân tích phổ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Light distribution chart – Biểu đồ phân bố ánh sáng Ví dụ: A spectral intensity graph shows a light distribution chart over wavelengths. (Phổ độ là biểu đồ phân bố ánh sáng theo bước sóng.) check Wavelength vs intensity – Bước sóng và cường độ Ví dụ: It represents the wavelength vs intensity of a light source or material. (Nó biểu thị mối quan hệ giữa bước sóng và cường độ ánh sáng của một nguồn sáng hay vật liệu.) check Optical spectrum analysis – Phân tích quang phổ Ví dụ: This graph is key in optical spectrum analysis in physics and engineering. (Biểu đồ này rất quan trọng trong phân tích quang phổ trong vật lý và kỹ thuật.) check Emission pattern plot – Đồ thị mẫu phát xạ Ví dụ: A spectral intensity graph can be used as an emission pattern plot for LEDs or lasers. (Phổ độ cũng được dùng làm đồ thị mẫu phát xạ cho đèn LED hoặc laser.)