VIETNAMESE

bộ phận kinh doanh

phòng kinh doanh

ENGLISH

sales department

  
NOUN

/seɪlz dɪˈpɑrtmənt/

Bộ phận kinh doanh là bộ phận có chức năng bán hàng hóa, sản phẩm của công ty.

Ví dụ

1.

Bộ phận kinh doanh là bộ phận liên kết trực tiếp giữa sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty và khách hàng.

A sales department is the direct link between a company's product or service and its customers.

2.

Chúng tôi đang phỏng vấn cho công việc ở bộ phận kinh doanh.

We're interviewing for the job in the sales department.

Ghi chú

Cùng phân biệt sales revenue nha!

- Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính.

- Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.