VIETNAMESE

Phỉnh mũi

được tâng bốc, nịnh nọt, phổng mũi

word

ENGLISH

flattered

  
ADJ

/ˈflæt̬.ɚ/

Praise, compliment

Phỉnh mũi là hành động khen ngợi để lấy lòng.

Ví dụ

1.

Sếp anh ấy được khen phỉnh để lấy lòng.

His boss is flattered by him to gain favor.

2.

Được phỉnh mũi với những lời khen khiến cô ấy mỉm cười.

Being flattered with good remarks made her smile.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Flattered nhé! check Proud - Cách nói chung chung, mang nghĩa tự hào Phân biệt: Proud miêu tả cảm giác tự hào, có thể là vì thành công của bản thân hoặc người khác. Ví dụ: She felt proud when her child received the award. (Cô ấy cảm thấy phổng mũi khi con mình nhận được giải thưởng.) check Beam with pride - Miêu tả sự hãnh diện thể hiện rõ ràng trên gương mặt hoặc qua thái độ Phân biệt: Beam with pride nhấn mạnh sự tự hào, niềm hân hoan thể hiện rõ qua nét mặt hoặc hành động. Ví dụ: He was beaming with pride when he heard the news. (Anh ấy phổng mũi tự hào khi nghe tin đó.) check Swelling with pride - Nhấn mạnh cảm giác tự hào tràn ngập trong lòng Phân biệt: Swelling with pride miêu tả cảm giác tự hào mạnh mẽ, như đang nở ra trong lòng. Ví dụ: Her parents were swelling with pride at her graduation ceremony. (Cha mẹ cô ấy phổng mũi tự hào trong buổi lễ tốt nghiệp của cô.) check Feel flattered - Dùng khi cảm giác phổng mũi do được khen ngợi hoặc chú ý Phân biệt: Feel flattered dùng khi bạn cảm thấy tự hào, vui mừng vì được khen ngợi hoặc chú ý. Ví dụ: He felt flattered by all the compliments on his performance. (Anh ấy phổng mũi vì những lời khen dành cho màn trình diễn của mình.) check Puff up with pride - Diễn tả cảm giác tự hào phô trương, đôi khi hơi hài hước Phân biệt: Puff up with pride miêu tả cảm giác tự hào lớn lao, nhưng thường được sử dụng với ngữ điệu nhẹ nhàng, hài hước. Ví dụ: He puffed up with pride as his colleagues praised his work. (Anh ấy phổng mũi tự hào khi đồng nghiệp khen ngợi công việc của mình.)