VIETNAMESE

phí vận chuyển hàng hóa

phí cước vận chuyển

word

ENGLISH

Freight fee

  
NOUN

/freɪt fiː/

shipping cost

"Phí vận chuyển hàng hóa" là chi phí trả cho việc chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác.

Ví dụ

1.

Phí vận chuyển hàng hóa được tính dựa trên trọng lượng và khoảng cách.

The freight fee is calculated based on weight and distance.

2.

Tuyến đường hiệu quả giúp giảm phí vận chuyển hàng hóa.

Efficient routes help reduce freight fees.

Ghi chú

Từ phí vận chuyển hàng hóa thuộc lĩnh vực logistics và vận tải. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Shipping charge - Phí vận chuyển Ví dụ: The freight fee includes shipping charges for international deliveries. (Phí vận chuyển hàng hóa bao gồm phí vận chuyển cho các lô hàng quốc tế.) check Handling charge - Phí xử lý hàng hóa Ví dụ: Handling charges are part of the total freight fee. (Phí xử lý hàng hóa là một phần của tổng phí vận chuyển hàng hóa.) check Fuel surcharge - Phụ phí nhiên liệu Ví dụ: Fuel surcharges are added to the freight fee during high-demand periods. (Phụ phí nhiên liệu được thêm vào phí vận chuyển trong các giai đoạn nhu cầu cao.)