VIETNAMESE

phí ngân hàng

phí dịch vụ ngân hàng

word

ENGLISH

Bank fee

  
NOUN

/bæŋk fiː/

service charge

"Phí ngân hàng" là khoản tiền phải trả khi sử dụng các dịch vụ tài chính hoặc giao dịch tại ngân hàng.

Ví dụ

1.

Phí ngân hàng được miễn cho chủ tài khoản cao cấp.

The bank fee is waived for premium account holders.

2.

Giao dịch trực tuyến thường có phí ngân hàng thấp hơn.

Online transactions often have reduced bank fees.

Ghi chú

Từ phí ngân hàng thuộc lĩnh vực tài chínhngân hàng. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Account maintenance fee - Phí duy trì tài khoản Ví dụ: The bank fee includes account maintenance charges for checking accounts. (Phí ngân hàng bao gồm chi phí duy trì tài khoản cho tài khoản thanh toán.) check Transaction fee - Phí giao dịch Ví dụ: Transaction fees apply to all online banking services. (Phí giao dịch được áp dụng cho tất cả các dịch vụ ngân hàng trực tuyến.) check ATM withdrawal fee - Phí rút tiền ATM Ví dụ: The ATM withdrawal fee varies depending on the network used. (Phí rút tiền ATM thay đổi tùy thuộc vào mạng lưới sử dụng.) check Wire transfer fee - Phí chuyển tiền qua ngân hàng Ví dụ: The wire transfer fee is higher for international transactions. (Phí chuyển tiền qua ngân hàng cao hơn đối với các giao dịch quốc tế.) check Overdraft fee - Phí thấu chi Ví dụ: Overdraft fees are charged when the account balance goes below zero. (Phí thấu chi được tính khi số dư tài khoản giảm xuống dưới không.)