VIETNAMESE
phí lưu container
phí giữ container
ENGLISH
Container detention fee
/kənˈteɪnə dɪˈtɛnʃən fiː/
storage penalty
"Phí lưu container" là chi phí phát sinh khi container được giữ tại một vị trí nhất định quá thời hạn đã thỏa thuận.
Ví dụ
1.
Phí lưu container áp dụng sau năm ngày.
The container detention fee applies after five days.
2.
Các công ty thương lượng phí lưu container thấp hơn.
Companies negotiate lower container detention fees.
Ghi chú
Từ phí lưu container (container detention fee) thuộc lĩnh vực logistics và vận tải biển. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Late return fee - Phí trả container muộn
Ví dụ:
The container detention fee includes charges for late returns.
(Phí lưu container bao gồm phí trả container muộn.)
Demurrage charge - Phí lưu bãi tại cảng
Ví dụ:
Demurrage charges are part of the container detention cost.
(Phí lưu bãi tại cảng là một phần của chi phí lưu container.)
Penalty fee - Phí phạt chậm trễ
Ví dụ:
A penalty fee is added for containers detained over 10 days.
(Phí phạt chậm trễ được thêm vào cho các container bị giữ hơn 10 ngày.)
Holding cost - Chi phí giữ container
Ví dụ:
The container detention fee reflects holding costs at the port.
(Phí lưu container phản ánh chi phí giữ container tại cảng.)
Overtime fee - Phí lưu container ngoài giờ
Ví dụ:
Overtime fees are charged for containers processed after working hours.
(Phí lưu container ngoài giờ được tính cho các container được xử lý sau giờ làm việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết