VIETNAMESE

phép chuẩn đoán

kỹ thuật chẩn đoán

word

ENGLISH

diagnostic method

  
NOUN

/daɪəɡˈnɒstɪk ˈmɛθəd/

test procedure

“Phép chuẩn đoán” là phương pháp dùng để xác định bệnh hoặc vấn đề sức khỏe.

Ví dụ

1.

Xét nghiệm máu là phép chuẩn đoán phổ biến.

Blood tests are common diagnostic methods.

2.

Phép chuẩn đoán này rất chính xác.

This diagnostic method is highly accurate.

Ghi chú

Từ Diagnostic method là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học lâm sàngchẩn đoán bệnh lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Imaging diagnostic method – Phương pháp chẩn đoán hình ảnh Ví dụ: Diagnostic imaging methods like X-ray, CT scan, or MRI help visualize internal structures. (Phép chuẩn đoán hình ảnh như chụp X-quang, CT, MRI giúp quan sát cấu trúc bên trong cơ thể.) check Laboratory diagnostic method – Phép chuẩn đoán xét nghiệm Ví dụ: Laboratory diagnostics analyze blood, urine, or tissue samples to detect infections or diseases. (Phép chuẩn đoán xét nghiệm phân tích mẫu máu, nước tiểu hoặc mô để phát hiện bệnh.) check Physical examination – Khám lâm sàng Ví dụ: Basic diagnostic methods begin with physical examination such as palpation, auscultation, and observation. (Các phép chuẩn đoán cơ bản bắt đầu bằng khám lâm sàng: sờ nắn, nghe tim phổi, quan sát.) check Functional diagnostic method – Phương pháp chẩn đoán chức năng Ví dụ: Electrocardiogram (ECG), spirometry, and EEG are functional diagnostic methods assessing organ performance. (Điện tâm đồ, đo chức năng hô hấp hay điện não đồ là các phép chuẩn đoán chức năng để đánh giá hoạt động của cơ quan.) check Pathological diagnostic method – Chẩn đoán bệnh lý mô học Ví dụ: Biopsy is a pathological diagnostic method for identifying cancer or abnormal tissue. (Sinh thiết là phép chuẩn đoán mô học nhằm xác định ung thư hoặc tổn thương bất thường.)