VIETNAMESE

phát xít

word

ENGLISH

fascism

  
NOUN

/ˈfæʃɪzəm/

totalitarianism

"Phát xít" là chế độ chính trị độc tài, tàn bạo và toàn trị.

Ví dụ

1.

Chủ nghĩa phát xít nổi lên vào thế kỷ 20.

Fascism rose in the 20th century.

2.

Chủ nghĩa phát xít đối lập với dân chủ.

Fascism is opposed to democracy.

Ghi chú

Fascism là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực chính trị, dùng để chỉ chế độ độc tài, tàn bạo và toàn trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Authoritarianism – Chủ nghĩa độc tài Ví dụ: Authoritarianism restricts freedom of speech and personal rights. (Chủ nghĩa độc tài hạn chế tự do ngôn luận và quyền cá nhân.) check Totalitarianism – Chủ nghĩa toàn trị Ví dụ: Totalitarianism controls every aspect of citizens’ lives. (Chủ nghĩa toàn trị kiểm soát mọi khía cạnh của cuộc sống người dân.) check Dictatorship – Chế độ độc tài Ví dụ: Under a dictatorship, power is concentrated in the hands of one ruler. (Dưới chế độ độc tài, quyền lực tập trung trong tay một nhà lãnh đạo.)