VIETNAMESE

phát xít đức

word

ENGLISH

Nazi Germany

  
NOUN

/ˈnɑːtsi ˈdʒɜːrməni/

Third Reich

"Phát xít Đức" là chế độ độc tài do Adolf Hitler lãnh đạo ở Đức.

Ví dụ

1.

Phát xít Đức xâm lược Ba Lan năm 1939.

Nazi Germany invaded Poland in 1939.

2.

Chính sách của phát xít Đức rất đàn áp.

Nazi Germany's policies were oppressive.

Ghi chú

Nazi Germany là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực lịch sử, chỉ chế độ độc tài do Adolf Hitler lãnh đạo ở Đức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Third Reich – Đệ Tam Đế Chế Ví dụ: The Third Reich was marked by aggressive expansion and atrocities. (Đệ Tam Đế Chế được đánh dấu bởi sự bành trướng hung hãn và các hành động tàn ác.) check National Socialism – Chủ nghĩa xã hội quốc gia Ví dụ: National Socialism emphasized racial purity and authoritarian rule. (Chủ nghĩa xã hội quốc gia nhấn mạnh sự thuần chủng chủng tộc và cai trị độc tài.) check Axis Powers – Phe Trục Ví dụ: Nazi Germany formed alliances with Japan and Italy as part of the Axis Powers. (Nazi Đức đã hình thành liên minh với Nhật Bản và Ý trong khuôn khổ Phe Trục.)